Từ điển Thiều Chửu
磨 - ma/má
① Mài, xát. Nghiên cứu học vấn gọi là thiết tha trác ma 切磋琢磨. Tuân Tử 荀子: Nhân chi ư văn học dã, do ngọc chi ư trác ma dã 人之於文學也,猶玉之於琢磨也 người học văn, cũng như ngọc phải giũa phải mài vậy. ||② Gian nan hiểm trở, ra đời bị những cái thất bại nó làm cho mình đau đớn gọi là ma chiết 磨折. ||③ Một âm là má. Cái cối xay bằng đá.

Từ điển Trần Văn Chánh
磨 - ma
① Cọ xát: 爬了幾天山,腳上磨了幾個大泡 Leo núi mấy hôm, chân bị cọ sát dộp cả lên; 沒關係,就磨破了點皮 Không hề gì, chỉ xát tí da thôi; ② Mài: 磨墨 Mài mực; 鐵桿磨成針 Có công mài sắt có ngày nên kim; ③ Giày vò, gian nan: 他被這場病磨得不成樣子 Anh ấy đau một trận bị giày vò chẳng ra gì nữa; ④ Phai mờ, nhạt, tiêu diệt: 百世不磨 Đời đời bất diệt (không phai mờ); ⑤ Dây dưa: 磨洋工 Làm việc dây dưa. Xem 磨 [mò].

Từ điển Trần Văn Chánh
磨 - má
① Cối xay (bằng đá): 電磨 Cối xay bằng điện; ② Xay (bằng cối): 磨麵 Xay bột; ③ Quay: 把汽車磨過來 Quay xe hơi trở lại. Xem 磨 [mó].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
磨 - ma
Mài đá cho thành đồ vật - Mất đi. Td: Tiêu ma — Gặp cảnh khốn cùng. Xem Ma chiết 磨折.


百折千磨 - bách chiết thiên ma || 磨折 - ma chiết || 消磨 - tiêu ma ||